Giá phế liệu mới nhất, bảng giá phế liệu mới nhất
Phế Liệu Việt Phát là một đơn vị nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Chúng tôi được rất nhiều quý khách hàng, đối tác tin yêu bởi thu mua với giá phế liệu tốt nhất thị trường. Từ khi thành lập và phát triển, chúng tôi đã hợp tác với vô số khách hàng, các doanh nghiệp lớn nhỏ. toàn Miền Bắc còn thu mua phế liệu ở nhiều các tỉnh thành khác trên cả nước. Dù bạn ở bất cứ đâu chỉ cần bạn có nhu cầu, đội ngũ chúng tôi sẽ có mặt tận nơi.
Hiểu rõ được giá thị trường thu mua cũng như nhu cầu thanh lý của khách hàng. Vì vậy, bảng giá phế liệu tại Hòa Phát luôn thu mua cao hơn hẳn so với những đơn vị khác.

Một số loại phế liệu giá cao mà Hòa Phát thu mua :
Đồng phế liệu (đồng cáp, đồng trục, đồng đỏ nguyên chất, đồng dây điện cadivi, taiwan, vụn đồng, đồng vàng, đồng thanh, đồng thau, đồng ba dớ, mạt đồng,… )
Nhôm phế liệu các loại (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm khuôn, nhôm cứng, nhôm khối, khuôn giày nhôm, nhôm xingfa, nhôm kính cũ, tủ bếp nhôm kính, nhôm thanh, dây điện nhôm, nhôm phôi, nhôm máy, nhôm dẻo, vụn nhôm, mạt nhôm,…)
Sắt thép phế liệu thải ra từ các công trình xây dựng, các chi tiết máy bị lỗi, các đầu máy cơ khí cũ, nhà xưởng cũ,…
Phế liệu hợp kim nhựa, nhựa phế liệu,
Phế liệu hợp kim đồng như là đồng thau, đồng điếu,…
Hợp kim phế liệu các loại như: hợp kim đồng, hợp kim sắt, hợp kim nhôm, mũi khoan, thiếc, dao phay, dao chặt,…
Phế liệu hợp kim sắt (thép, gang…), sắt vụn phế liệu.
Inox phế liệu đủ loại như inox 304, 316, inox 201, inox 403, 430, inox 410, 320, 504, inox 630).
Chì phế liệu ví dụ: chì cục, chì dẻo
Vải phế liệu (vải vụn, cây, cuộn,…)
Giấy phế liệu như là: giấy photo, báo, giấy màu,…
Thu mua các loại thùng container cũ, xe máy, xe ô tô phế liệu
Các loại cao su, thùng phi, bao bì,… không còn sử dụng.

Đặc biệt, chi tiết về phế liệu giá cao của Hòa Phát luôn được cập nhật liên tục. Tùy vào phân loại chất lượng, số lượng của từng mặt hàng phế liệu. Chúng tôi sẽ có cơ sở đưa ra giá thu mua khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi xin cam kết giá thu mua sẽ cao nhất thị trường phế liệu.
Giá sắt phế liệu ở mức bao nhiêu 1kg?. Giá sắt phế liệu hôm nay?.
Giá sắt phế liệu tại các tỉnh Miền Bắc sẽ có những chênh lệch nhất định trên thị trường. Nếu bạn thắc mắc về giá sắt phế liệu hiện nay thì chúng tôi cung cấp thông tin mới nhất tại Hòa Phát như sau:

Sắt phế liệu sắt vụn, sắt gỉ sét, sắt nát (loại 2) khoảng từ 15.000 – 20.000 đồng/Kg.
Sắt dẻo phế liệu, sắt công trình, dây thép sắt từ 14.000 đến 17.000 đồng/Kg .
Giá phế liệu sắt như sắt đặc nguyên chất (loại 1) từ 17.000 – 30.000 đồng/Kg.
Sắt máy móc phế liệu khoảng từ 14.000 đến 17.000 đồng/Kg
Sắt phế liệu bazớ sắt (loại 3) khoảng từ 14.000 đến 20.000 đồng/Kg.
Bã sắt phế liệu có mức thấp nhất 14.000 đồng/Kg
Có thể bạn quan tâm: Thu mua sắt phế liệu giá cao tại Hòa Phát
Giá đồng phế liệu ngày ở mức bao nhiêu?. Giá đồng phế liệu ngày hôm nay
Dưới đây, giá đồng phế liệu ngày hôm nay sẽ có mức như sau:
Đồng cáp, dây đồng cũ phế liệu từ 160.000 – 403.000 đồng/Kg.
Đồng đỏ phế liệu từ 140.000 – 302.000 đồng/Kg.
Đồng cháy phế liệu từ 130.000 đến 238.000 đồng/Kg.
Đồng vàng phế liệu khoảng từ 120.000 – 253.000 đồng/Kg.
Giá đồng thau phế liệu hôm nay từ 120.000 – 253.000 đồng/Kg.
Mạt đồng vàng phế liệu khoảng từ 100.900 – 203.000 đồng/Kg.
Tham khảo chi tiết: Thu mua đồng phế liệu giá cao tại Hòa Phát
Giá nhôm phế liệu hôm nay Hòa Phát bao nhiêu tiền?
Vậy Giá nhôm phế liệu hôm nay Hòa Phát bao nhiêu tiền?. Câu trả lời sẽ được Hòa Phát chúng tôi giải đáp nhanh chóng.
Nhôm phế liệu nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm đặc, nhôm đà (loại 1) từ 60.000 – 90.000 đồng/Kg.
Nhôm phế liệu, nhôm đã bị pha tạp chất hay hợp kim nhôm (loại 2) từ 50.000 – 75.000 đồng/Kg.
Nhôm dẻo phế liệu từ 40.000 đến 55.000 đồng/Kg.
Nhôm phế liệu bazo nhôm, vụn nhôm, mạt nhôm (loại 3) từ 30.000 đến 60.000 đồng/Kg.
Nhôm máy phế liệu từ 30.000 đến 55.000 đồng/Kg.
Bột nhôm phế liệu chỉ từ 10.000 đồng/Kg.
Xem thêm dịch vụ: Thu mua nhôm phế liệu giá cao của Hòa Phát
Giá phế liệu inox 304 bao nhiêu?. Giá inox phế liệu các loại bao nhiêu 1kg?
Trong bối cảnh hiện nay, thị trường inox phế liệu có những chuyển biến thất thường. Giá inox phế liệu đang thay đổi liên tục. Mọi khách hàng đến với Hòa Phát đều yêu cầu chúng tôi thu mua phế liệu inox các mặt hàng với giá cao nhất. Chúng tôi đã và đang thực hiện đúng các dịch vụ tiện ích giúp quý khách hàng hài lòng. Năm nay với giá cả thu mua nhiều biến động, Hòa Phát thay đổi giá căn cứ vào một số tiêu chí như:
Tình hình mức giá thu mua mặt hàng trên thị trường;
Số lượng các loại inox phế liệu quý khách cần bán;
Thời điểm thực hiện thu mua phế liệu trong năm;
Chất lượng phế liệu ;
Độ tin cậy và uy tín của đơn vị thu mua;
Khoảng cách địa lý;
Mức độ thân thiết của đối tác, quý khách hàng.
Vậy inox phế liệu hiện nay bao nhiêu tiền?. Dưới đây là bảng giá inox Hòa Phát cung cấp để bạn tham khảo từng loại:
Giá inox các loại bao nhiêu?
Phế liệu inox 201 khoảng từ 20.000 – 40.000 đồng/Kg.
Giá phế liệu inox 304 từ 40.000 – 70.000 đồng/Kg.
Inox phế liệu 430 từ 20.000 – 30.000 đồng/Kg.
Inox phế liệu 510, 630 từ 20.000 – 30.000 đồng/Kg.
Inox phế liệu bazớ ( ba dớ ) inox từ 20.000 đến 28.000 đồng/Kg.
Tham khảo dịch vụ Thu mua phế liệu inox giá cao tại Hòa Phát
Bảng giá phế liệu hôm nay tại Hòa Phát
Ngoài ra còn một số mặt hàng Hòa Phát thu mua với mức giá khác nhau. Sau đây, là bảng giá phế liệu hôm nay tại Hòa Phát cung cấp đến quý khách hàng.
Lưu ý: Mức giá Hòa Phát dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy vào thị trường, thời thế mà giá thu mua sẽ có những thay đổi. Để nắm rõ mức giá chính xác, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thêm chi tiết nhé!.
| Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
| Đồng | Đồng cáp | 160.000 – 403.000 |
| Đồng đỏ | 140.000 – 303.000 | |
| Đồng vàng | 120.000 – 253.000 | |
| Mạt đồng vàng | 100.000 – 203.000 | |
| Đồng cháy | 130.000 – 238.000 | |
| Sắt | Sắt đặc | 17.000 – 30.000 |
| Sắt vụn | 15.000 – 20.000 | |
| Sắt gỉ sét | 14.000 – 20.000 | |
| Bazo sắt | 14.000 – 20.000 | |
| Bã sắt | 14.000 – 20.000 | |
| Sắt công trình | 14.000 – 20.000 | |
| Dây sắt thép | 14.000 – 20.000 | |
| Chì | Chì cục | 545.000 |
| Chì dẻo | 400.000 | |
| Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 – 95.0000 (bao) |
| Bao nhựa | 95.000 – 200.000 (bao) | |
| Nhựa | ABS | 30.000 – 65.000 |
| PP | 20.000 – 45.000 | |
| PVC | 15.000 – 45.000 | |
| HI | 25.000 – 55.000 | |
| Ống nhựa | 17.000 – 20.000 | |
| Giấy | Giấy carton | 10.000 – 18.000 |
| Giấy báo | 18.000 | |
| Giấy photo | 18.000 | |
| Kẽm | Kẽm IN | 55.000 – 100.000 |
| Inox | Inox 201 | 20.000 – 40.000 |
| Inox 304, Inox 316 | 40.000 – 70.000 | |
| Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 20.000 – 30.000 | |
| Ba dớ Inox | 15.000 – 23.000 | |
| Nhôm | loại 1 ví dụ như nhôm đặc nguyên chất | 60.000 – 90.000 |
| loại 2 như là hợp kim nhôm | 50.000 – 75.000 | |
| Vụn nhôm, mạt nhôm (loại 3) | 30.000 – 60.000 | |
| Bột nhôm | 15.000 | |
| Nhôm dẻo | 40.000 – 55.000 | |
| Nhôm máy | 35.000 – 50.000 | |
| Hợp kim | Gang | 20.000 |
| Thiếc | 17.000 | |
| Nilon | Nilon sữa | 17.000 – 25.000 |
| Nilon dẻo | 20.000 – 35.000 | |
| Nilon xốp | 10.000 – 20.000 | |
| Thùng phi | Sắt | 115.000 – 165.000 |
| Nhựa | 120.000 – 190.000 | |
| Pallet | Nhựa | 100.000 – 235.000 |
| Niken | Các loại | 175.000 – 335.000 |
| Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 355.000 trở lên |

